Các mã vào/ra được mã hóa theo bit, byte, word và word kép.
1. Địa chỉ theo BIT
a. Ngõ vào BIT
- Ký hiệu: I x.y
- I là ký hiệu ngõ vào bit.
- x: số thứ tự byte.
- y: chỉ số thứ tự bit của byte x; y là số nguyên có giá trị từ 0 đến 7.
- Ví dụ: I 0: 0 là địa chỉ ngõ vào bit 0 của byte 0.
- Với CPU 314 thì có 128 Byte từ I0. 0 đến I127.7.
b. Ngõ ra BIT
- Ký hiệu: Q x.y
- Q: ký hiệu ngõ ra bit.
- x: số thứ tự byte.
- y: chỉ số thứ tự bit của byte x.
- y: số nguyên có giá trị từ 0 đến 7.
- Ví dụ: Q 4.0 là địa chỉ ngõ ra bit 0 của byte 4.
- Với CPU 314 thì có 128 Byte từ Q0.0 đến Q127.7.
2. Địa chỉ theo Byte
a. Ngõ vào Byte
- Ký hiệu: IB x
- IB là ký hiệu ngõ vào byte.
- x: số thứ tự byte.
- Ví dụ: IB 1 là địa chỉ ngõ vào byte 1.
- Với CPU 314 thì có 128 Byte từ IB 0 đến IB 127.
b. Ngõ ra Byte
- Ký hiệu: QB x
- QB: ký hiệu ngõ ra byte.
- x: số thứ tự byte.
- Ví dụ: QB 4 là địa chỉ ngõ ra byte 4.
- Với CPU 314 thì có 128 Byte từ QB 0 đến QB 127.
3. Địa chỉ theo Word
a. Ngõ vào Word
- Ký hiệu: IW x
- IW: ký hiệu ngõ vào word.
- x: số thứ tự byte thấp của word.
- Ví dụ: IW 2 là địa chỉ ngõ vào word 2. IW 2 = IB2 + IB 3.
b. Ngõ ra Word
- Ký hiệu: QW x
- QW: ký hiệu ngõ ra word.
- x: số thứ tự byte thấp của word.
- Ví dụ: QW 4 là địa chỉ ngõ ra word 4. QW4 = QB4 + QB5.
4. Địa chỉ theo Word kép
a. Ngõ vào Word kép
- Ký hiệu: ID x
- ID: ký hiệu ngõ vào word kép.
- x: số thứ tự byte thấp của word kép.
- Ví dụ: ID 0 là địa chỉ ngõ vào của word kép 0. ID 0 = IB0 + IB1 + IB2 + IB3.
b. Ngõ ra word kép
- Ký hiệu: QD x
- QD: ký hiệu ngõ ra của word kép.
- x: số thứ tự byte thấp của word kép.
- Ví dụ: QD 4 là địa chỉ ngõ ra của word kép 4. QD 4 = QB4 + QB5 + QB6 + QB7.
________________
Trải nghiệm buổi học thử miễn phí “khóa học PLC” giúp bạn nắm bắt tổng quan kiến thức về PLC.
Khóa học PLC S7 300
Khóa học PLC Mitsubishi
________________