chuyên ngành điện

chuyên ngành điện

1. Tiếng Anh chuyên ngành điện cho người đi làm:

Tiếng Anh dù là chuyên ngành khác nhau đều có mẫu số chung là tiếng Anh giao tiếp sử dụng trong công việc, chứ không thể mỗi một ngành khác nhau lại có một loại tiếng Anh khác nhau.

2. Bổ sung từ vựng chuyên ngành điện:

Ngoài phần mẫu số chung thì tiếng Anh dành cho các chuyên ngành chỉ khác nhau ở lượng từ vựng chuyên ngành. Chiếm không đến 5% tổng lượng kiến thức tiếng Anh cần thiết cho người đi làm. Do đó, một chương trình tiếng Anh giao tiếp chung cho công việc kết hợp với bổ sung từ vựng chuyên ngành là sự lựa chọn phù hợp.

3. Luyện phát âm chuẩn:

Mục tiêu cuối cùng của việc học tiếng Anh là đưa vào sử dụng: nghe – nói – giao tiếp trong công việc. Để nghe – nói tốt với người nước ngoài thì điều quan trọng là phải có phát âm chuẩn.

Hôm nay, trung tâm xin chia sẻ một số từ vựng tiếng anh chuyên nghành điện: 

  • current /’kʌrənt/ : dòng điện
  • direct current [ DC ] : dòng điện một chiều
  • alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều
  • battery /’bætəri/ : bình điện , ác quy
  • generator /’dʤenəreitə/ : máy phát điện
  • intensity /in’tensiti/ : cường độ
  • resistance /ri’zistəns/ : điện trở
  • resistivity /,rizis’tiviti/ : điện trở suất
  • impedance /im’pi:dəns/ : trở kháng
  • conductance /kən’dʌktəns/ : độ dẫn (n)
  • electrical conductivity : tính dẫn điện
  • circuit /’sə:kit/ : mạch điện
  • short circuit : ngắn mạch
  • conduit /’kɔndit/ ống bọc (để đi dây)
  • conduit box : hộp nối bọc
  • fuse /fju:z/ : cầu chì
  • cartridge fuse /’kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống
  • disconnector : cầu dao
  • isolator switch : cầu dao lớn
  • CB = circuit breaker : ngắt điện tự động
  • DB = distribution board /,distri’bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện
  • MDB = main distribution board /mein ,distri’bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính
  • electricity meter : đồng hồ điện
  • jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm
  • series circuit /’siəri:z ‘sə:kit/ : mạch nối tiếp
  • parallel circuit /’pærəlel ‘sə:kit/ : mạch song song
  • light /lait/ : ánh sáng , đèn
  • lamp /læmp/ : đèn