– Vào manage/Electrical setting cửa sổ cài đặt xuất hiện
– Cài đặt điện áp:
– Cài đặt điện áp tủ điện
– Cài đặt thang máng cáp
- Single line symbology: ký hiệu đơn tuyến
- Two line symbology: ký hiệu 2 tuyến
- Rise symbol: Tuyến tháng máng cáp đi lên
- Drop symbol: Tuyến thang máng cáp đi xuống
- Slash: gạch chéo
- Slash – Filled: gạch chéo có tô 1 nửa
- Back Slash: dấu gạch chéo ngược
- Back Slash – Filled: gạch chéo ngược có tô 1 nửa
- Wye: hình chữ y
- Reverse Wye: Hình chữ y đảo ngược
- Cross- No outline: Băng qua không có đường viền.
– Kiểm tra và bổ xung kích thước thang máng cáp theo yêu cầu dự án
Làm hoàn toàn tương tự cho phần ống điện
Cài đặt các tham số tính toán
- Load caculation: Tính toán các tải
- Load classifacation: Phân loại tải
- Demand factor: Hệ số đồng thời
- Slect the load class for use with spaces: Lựa chọn cấp tải sử dụng tính toán
Có thể bạn quan tâm: Khóa học Revit MEP